XÂY DỰNG TRỌN GÓI

GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI 2023

BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI (CHẤT LƯỢNG CAO)

Bảng giá Thi công trọn gói

HẠNG MỤC ĐƠN GIÁ (m2) CHI TIẾT VẬT LIỆU Diện tích Thành tiền
 PHẦN THÔ XÂY MỚI Nhà Phố 3,900,000đ
  • Sắt thép: Việt Nhật, Pomina
  • Xi măng: Hà Tiên, Holcim
  • Bê tông tươi: Mác M250 ,R28
  • Vật liệu cấp thoát nước: Bình Minh (hoặc tương đương)
  • Gạch xây: Gạch tuynel Tám Quỳnh, Phước Thành
  • Cát xây: Hạt lớn
  • Dây điện, ống luồn dây điện, dây cáp: Cadivi.
Biệt Thự 4,100,000đ
 PHẦN THÔ CẢI TẠO Nhà Phố Từ 2,500,000đ
Biệt Thự
 HOÀN THIỆN Nhà Phố 1 MT Từ 2,500,000đ
  • Gạch ốp lát: Kimgress, Eurotile, Taicera, Đồng Tâm,…
  • Sàn gỗ công nghiệp
  • Thạch cao: Khung nhôm Tika loại 1, Vĩnh Tường
  • Trần ban công, trần trang trí: Conwood
  • Sơn nước: Sơn Toa nanoshield, Jotun, Nippon,…
  • Thiết bị đèn điện: Panasonic, Kingled, …
  • Thiết bị vệ sinh: TOTO, INAX, Caesar,…
  • Điều hòa: Daikin
  • Hệ thống cửa mặt tiền: Nhôm xingfa nhập khẩu
  • Cầu thang: Ốp đá Granite, lan can kính, sắt.
Nhà Phố 2 MT Từ 2,800,000đ
Biệt Thự Từ 3,300,000đ
 TƯỜNG RÀO Nhà Phố 6,300,000đ (md) Cao 2.5m ốp đá 2 mặt, cổng sắt, conwood.
Biệt Thự 8,300,000đ (md) Cao 2.5m ốp gạch, đá tự nhiên, cổng sắt, conwood.
 SÂN VƯỜN Nhà Phố 4,000,000đ Nền lát đá sa thạch, bazan.
Bao gồm bồn hoa cây cỏ, hệ thống tưới tiêu.
Biệt Thự
TỔNG (chưa bao gồm hệ số):

* Ghi chú:

Đơn giá trên chưa bao gồm:

  • Thuế VAT 10%
  • Phần xử lý nền móng, mạch nước ngầm, ép cọc
  • Phần phá dỡ mặt bằng
  • Kết cấu móng phức tạp, mái nghiêng, hầm, hồ bơi, bể cá, xông hơi, hệ thống thông minh

Địa điểm xây dựng:

  • Giá trị áp dụng tại TP HCM và Bình Dương
  • Công trình nằm ở vị trí đường > 5,5m

Chi phí hoàn thiện và nội thất chỉ là khái toán, đơn giá chính xác sẽ phụ thuộc vào chủng loại vật tư được tính thêm vào hệ số dưới đây:
Cách tính hệ số: Hệ số x đơn giá thô hoặc hoàn thiện x m2 = thành tiền
Ví dụ:          Đơn giá mái nghiêng biệt thự : 0.9 x 4tr x S mái = thành tiền

PHẦN THÔ Hệ số Diện tích Thành tiền
Móng
 Móng cọc ( đã gồm cọc ) 0.3
 Móng băng 01 phương 0.5
 Móng băng 02 phương 0.6
 Móng bè 1
Mái
 Sân thượng (không mái che) 0.5
 Mái nghiêng (đã tính ngói)    0.75
Hầm
 Hầm sâu từ 1.0 m đến 1.3 m 1.5
 Hầm sâu từ 1.3 m đến 1.7 m 1.7
 Hầm sâu từ 1.7m đến 2.0 m 2
 Hầm sâu lớn hơn 2 mét 2.5
Độ cao tầng
 Từ tầng 05 – tầng 08 1.15
 Từ tầng 09  trở lên 1.3
Địa điểm
 Công trình trong hẻm < 5.5m 5%
 Công trình ngoài tỉnh 5%
Tầng lửng 0.4
 TỔNG: ……………………………… vnđ

 

HOÀN THIỆN Hệ số Diện tích Thành tiền
 Sàn gỗ tự nhiên 0.4
 Gạch Vietceramic 0.4
 Cửa nhôm Newzealand 0.5
 Trần gỗ, MDF trang trí 0.4
 Mái gara, sân thượng 0.5
 Tường gạch trang trí 0.4
 Tường đá tự nhiên 0.7
 Hồ bơi – Hồ cá koi 1.5
 Cửa lưới chống muỗi 0.2
 TỔNG: ……………………………… vnđ
Hạng mục không tính theo hệ số Số lượng
 Điều hòa trung tâm Bộ
 Hệ thống thông minh Bộ
 Xông hơi 35tr/p
 TBVS Toto, inax 35tr/p
 TBVS Bravat 70tr/p
TỔNG: ……………………………… vnđ

 

HOÀN THIỆN DIỄN GIẢI VẬT LIỆU
 Gạch
 Kimgress A62YE4DR, AJ62AAF1DR, A59JN4LOOL, A59JNADOOL, A80GQ1L, A80GQ1D, AJ80ACT4DR, A59TV1DOOL, A59TK1D
 Eurotile M01-M06 MMI, DAS D01 – 02, PHS G01, LTH D02 – 03 – 04, VOC 01 – 03, NGC 01 – 03, MOL 01 – 02 – 03 – 04 – 05
 Ceramic 75LVBL – 612GT748039, TIPOSSIL – OCE60120, 612H2LA – WILA, 16TAMEBLA, 75150BVCO, 75150MAGR, 1224MVAC
 Sàn gỗ
 Gỗ tự nhiên CAS3444SU, CAS1356SU, IMP1624SU
 Gỗ công nghiệp IMU1849, IMU1848, IMU1860, IMU3439, IMU1854, IMU1855, D4495CM
 Đá ốp lát
 Đá tự nhiên Volakas, tia chớp, Polaris, Sao băng xanh, Daino, Wooden beige, trắng vân gỗ, trắng xà cừ
 Đá sân vườn Bazan khò, bazan nhám, đá sọc dưa, sa thạch khò, trơn
 Vật liệu trang trí mặt tiền
 – Conwood 88301, 8325, 8294
 – Biowood LV10524, WPO24030, WPO18033
 Sơn nước
 – Toa 8435, 8294 Toa, quy cách từng thanh conwood
 – Jotun
 TBVS Lavabo + vòi Sen tắm Bồn cầu
 – Bravat  C 22238W-1, C22137W-1-ENG, F1761106 F6277312CP-A-ENG  , F856101C-A-ENG C2181UW-P-ENG, C21176UW-ENG
 – Toto DLB301 – BLB303 , TX4695QBR – TX4915Q, TL953.
 – Caesar + Inax B302C, BFV – 285

 

NỘI THẤT ĐƠN GIÁ DIỄN GIẢI CHI TIẾT VẬT LIỆU DIỆN TÍCH THÀNH TIỀN
 Phòng khách
  • Gỗ nội thất: MDF An Cường
  • Bếp Acrylic, đá quầy bar, đá bệ lavabo
  • Cửa phòng ngủ: MDF An Cường
  • Phụ kiện bản lề, nêm giảm chấn: Blum, Cariny.
  • Màn rèm: Nhập khẩu
  • Sofa, nệm thư giãn: Vải Acasia, Simili.
 Loại 1 100tr/p S = 20÷30 m2: sofa, bàn, ghế thư giãn, kệ tivi, thảm
 Loại 2 150tr/p S = 40÷50 m2: loại 1 + kệ trang trí, vách gỗ trang trí
 Phòng bếp
 Loại 1 150tr/p S = 20÷30 m2: bếp, đảo bếp, bàn ăn 6 người, đèn ăn, 5 món phụ kiện
 Loại 2 250tr/p S = 35÷50 m2: loại 1 + tủ rượu, bàn ăn 10 người
 Phòng ngủ
 Tiêu chuẩn 80tr/p S = 20÷25 m2: tủ áo < 3md, giường 1m6, tap, bàn trang điểm, kệ tivi
 Master 110tr/p S = 30÷40 m2: phòng tiêu chuẩn + phòng thay đồ, sofa thư giãn, giường bọc nệm
 VIP 200tr/p S = 45÷70 m2: phòng master + phòng thay đồ lớn, bar mini, sofa
 Phòng SHC 100tr/p Sofa, tap, kệ tivi, kệ trang trí, vách sau sofa
 Phòng tắm
 Loại 1 10tr/p Bệ lavabo < 900mm, gương soi
 Loại 2 20tr/p Bệ lavabo dài > 1m5, gương soi
 Giặt phơi 30tr/p Hệ tủ cửa đóng kín, bệ giặt tay, thanh treo di động
 Phòng thờ 90tr/p Tủ thờ 2 tầng, vách CNC 2 bên, vách sau bàn thờ
 TỔNG: ……………………………… vnđ
  • Đơn giá nội thất chỉ là tạm tính theo vật liệu cơ bản, tùy theo yêu cầu vật liệu của chủ đầu tư.
  • Đơn giá trên chưa bao gồm: Thiết bị gia dụng như bếp nấu chậu rửa, tủ lạnh, lò vi sóng, tivi, rèm màn, chăn ga gối đệm, tranh, thảm và đồ decor trên kệ, đèn chùm trang trí, đèn để bàn.
  • Bảng khái toán này chênh lệch < 5% so với bảng báo giá chi tiết.                                                                                                                                                     
NỘI THẤT   DIỄN GIẢI VẬT LIỆU
 Ván gỗ An Cường
 Laminate LK1121
 Melamine 230S, 230NV, 201PL, 230T, 430BT, 338PL, 101T, 333PL, Verneer sồi
 Acrylic PARC87, PARC54, EARC16, EARC32, 996NV, 446FR, 998EL
 Thiết bị bếp Chậu rửa và vòi Bếp Lò vi sóng – Lò nướng Hút mùi
 Hafele    
 Malloca NERO K-50040, MF-040 NERO K-45040, MF-040 HIH-864, MH-03IRB S, MH-04IR S, MI 732 SL MW-LX12 , MOV-LX12 MW-927DE, MOV-65DE JOINT-I900A, THETA K152 MC-9053 ISLA, LIFT-K6008
 Phụ kiện bếp
 Hafele
 Garis
 Đá bếp + đảo Đen kim sa, đen ấn độ, trắng sứ

Khách hàng có nhu cầu thiết kế và xây dựng nhà trọn gói, liên hệ tư vấn và nhận báo giá chính xác:


Xem thêm: » Đơn giá thiết kế trọn gói
» Đơn giá thiết kế kiến trúc 
» Đơn giá thiết kế nội thất
» Đơn giá xây dựng trọn gói
» Đơn giá xây dựng phần thô

 

0932 770 838