XÂY DỰNG PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ 2023

GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ 2023

Nhà Phố Xinh Báo giá thi công xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện với mức giá hợp lý. Với đội ngũ Kiến trúc sư, Kỹ sư  hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng Nhà phố, Biệt Thự, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng giải pháp tối ưu và dịch vụ tốt nhất.

I. Báo giá thi công xây dựng phần thô

  1. Cách tính chi phí xây dựng phần thô

Xây dựng phần thô = [Diện tích xây dựng] x [Đơn giá xây thô](*)

*(Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho công trình có quy mô diện tích > 300m2; điều kiện thi công thuận lợi (đường giao thông >5m xe tải vào được).

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ

Loại nhà xây thô Đơn giá xây thô
 Nhà phố thiết kế hiện đại 3.900.000 VNĐ/m2
 Nhà phố thiết kế bán cổ điển 4.000.000 VNĐ/m2
 Biệt thự, văn phòng, căn hộ , chung cư mini ( thiết kế hiện đại) 4.100.000 VNĐ/m2
Biệt thự, văn phòng, căn hộ , chung cư mini ( thiết kế cổ điển ) 4.200.000 VNĐ/m2
 Dinh thự 4.300.000 VNĐ/m2

Đối với đơn giá của:

  • Công trình có diện tích S > 300m2: 3.900.000đ/m2
  • Công trình có diện tích S < 300m2: tính thêm 5 -> 10% đơn giá
  • Công trình trong hẻm nhỏ, trong chợ, mặt phố: tính thêm 5 -> 10% đơn giá (khảo sát cụ thể)
  1. Cách tính diện tích xây dựng phần thô
    • Phần diện tích hầm
  • Có độ sâu từ 1.0 -> 1.2m so với độ cao vỉa hè (tính 150% diện tích).
  • Có độ sâu từ 1.2 -> 1.7m so với độ cao vỉa hè (tính 170% diện tích).
  • Có độ sâu lớn hơn 1.7m so với độ cao vỉa hè (tính 200% diện tích).
    • Phần mái
  • Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 10% diện tích của mái.
  • Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích theo độ xiên của mái.
  • Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích theo độ xiên của mái.
  • Mái tôn tính 30% diện tích theo độ xiên của mái.
    • Phần nhà
  • Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích.
  • Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích.
  • Ô trống trong nhà có diện tích S < 8m2 tính 100% diện tích.
  • Ô trống trong nhà có diện tích S > 8m2 tính 50% diện tích.
    • Phần móng & công trình ngầm
  • Móng đơn: tính 15% diện tích
  • Móng cọc: tính 30% diện tích
  • Móng băng: tính 50% diện tích
  • Móng bè: tính 70% diện tích
    • Phần sân tầng trệt
  • Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%.
  • Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%.
  • Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%.

(*)Điều kiện thi công ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí xây dựng công trình. Với những trường hợp điều kiện không thuận lợị được liệt kê dưới đây, quý khách hàng cần cộng thêm % chi phí xây dựng:

Hệ số 1: Trường hợp theo lộ giới đường (tính từ công trình ra đến đường có chiều ngang lớn hơn hoặc bằng 4m).

  • Lộ giới đường từ 1m- 2m: tính 10% diện tích thi công.
  • Lộ giới đường từ 2m- 3m: tính 8% diện tích thi công.
  • Lộ giới đường từ 3m- 4m: tính 5% diện tích thi công.

Hệ số 2: Trường hợp kiến trúc công trình

  • Nhà phố 2 mặt tiền: tính 5% diện tích thi công.
  • Nhà phố 3 mặt tiền (Biệt thự song lập): tính 10% diện tích thi công.
  • Nhà phố 4 mặt tiền (Biệt thự đơn lập): tính 15% diện tích thi công.

Hệ số 3: Điều kiện khác

  • Nhà phố có thang máy: tính 5% diện tích thi công.
  • Nhà cao từ 7 – 10 tầng: tính 10% diện tích mỗi sàn.
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, nhiều tường: tính 15% diện tích mỗi sàn

II. Chi tiết vật tư xây dựng phần thô

  • Sắt thép Việt Nhật – Miền Nam – Pomina – Hòa Phát
  • Đá 1 x 2 và đá 4 x 6 (đá xanh)
  • Cát vàng (Cát hạt lớn đổ bê tông), Cát Demi để xây tô (sạch, sàng trước khi tô trát )
  • Xi măng HOLCIM và xi măng HÀ TIÊN xây tô
  • Bê tông bê tông tươi – M250 (hoặc theo thiết kế) có mẫu nén kiểm tra cường độ BT
  • Bê tông trộn máy tại công trình thi công Cột, đà lanh tô, tấm đale ..v.v.
  • Gạch TUYNEL gạch ống 8x 8x 18, gạch thẻ 4x 4x 18, Loại 1 Tám Quỳnh, Phước Thành….
  • Ống nước lạnh UPVC BÌNH MINH, nước nóng PPR  BÌNH MINH
  • Dây điện CADIVI (Cáp điện 7 lõi ruột đồng)
  • Cáp tivi và Internet: SINO
  • Ống ruột gà luồn dây điện: SINO
  • Hóa chất chống thấm: SIKA, Besmix

(Hình ảnh nhận biết vật liệu thô – nhaphoxinh.vn)

Khách hàng có nhu cầu thiết kế và xây dựng nhà trọn gói, liên hệ tư vấn và nhận báo giá chính xác:


Xem thêm: » Đơn giá thiết kế trọn gói
» Đơn giá thiết kế kiến trúc 
» Đơn giá thiết kế nội thất
» Đơn giá xây dựng trọn gói
» Đơn giá xây dựng phần thô

 

 

 

 

 

0932 770 838